Gợi ý màu sơn nhà hợp mệnh gia chủ
Mệnh của mỗi người được tính dựa trên bảng ngũ hành bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Chính vì vậy khi muốn chọn sơn cho ngôi nhà của mình, gia chủ nên chọn các màu sắc tương sinh với mệnh của mình để được hưởng lợi lộc, sức khoẻ và bình an.
Khám phá mệnh của bạn bên dưới để chọn màu sơn nhà phù hợp nhé!
Ví dụ: Bạn sinh năm 1969 sẽ là tuổi Kỷ Dậu và thuộc mệnh Đại Dịch Thổ nên bạn sẽ mang mệnh Thổ.
Năm sinh | Tuổi | Sinh mệnh | Năm sinh | Tuổi | Sinh mệnh | |
1950 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | 1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | 1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | |
1952 | Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | |
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thuỷ | 1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | |
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | 1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | |
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | 1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | |
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hoả | 1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | |
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hoả | 1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | 1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | 1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | |
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | 1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | 1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | |
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | 1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | |
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | 1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | |
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | 1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | |
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | 1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | |
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thuỷ | 1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | |
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thuỷ | 1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | |
1968 | Mậu Thân | Đại Dịch Thổ | 1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | |
1969 | Kỷ Dậu | Đại Dịch Thổ | 1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | |
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | 1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | |
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | 1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | |
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | 1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | |
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | 1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | |
1974 | Giáp Dần | Đại Khê Thủy | 2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | |
1975 | Ất Mão | Đại Khê Thủy | 2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim |
Xem thêm: Phong thủy